SEOUL NATIONAL UNIVERSITY – MỘT TRONG BA TRƯỜNG ĐẠI HỌC TOP 1 HÀN QUỐC

Trường Đại học Quốc gia Seoul Hàn Quốc 서울대학교 – ngôi trường danh giá nhất tại xứ sở Kim Chi. Được biết đến là trường đại học quốc gia đầu tiên của Hàn Quốc. Luôn là hình mẫu cho các trường Đại học Quốc gia khác tại Hàn Quốc. Đại học Quốc gia Seoul bao gồm 24 trường thành viên và hơn 30,000 sinh viên theo học hằng năm.

I . TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA SEOUL HÀN QUỐC (서울대학교)

     

  • Đại Học Quốc Gia Seoul (Seoul National University)
  • Tên tiếng Hàn: 서울대학교
  • Loại hình: Công lập
  • Số lượng giảng viên: 1.718 giáo sư và 2.507 cán bộ giảng dạy
  • Số lượng sinh viên: 28.011 sinh viên, 5.592 sinh viên quốc tế
  • Địa chỉ: 1 Gwanak – ro, Gwanak – gu, Seoul, Hàn Quốc
  • Website: snu.ac.kr

II . GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA SEOUL HÀN QUỐC (서울대학교)

2.1 Tổng quan về trường Đại học quốc gia Seoul Hàn Quốc

Đại học Quốc gia Seoul là một trường đại học công lập danh giá nhất Hàn Quốc hiện nay. Người dân ở Hàn Quốc rất trọng nho giáo, họ quan niệm đại học là cánh cửa quyết định cả cuộc đời và đặc biệt hơn, họ coi nếu bước chân được vào Đại học Quốc gia Seoul thì số phận đã “sang trang khác”. SNU chính là ngôi trường đáng khao khát của tất cả sinh viên Hàn với số điểm tuyển đầu vào cực cao và tỉ lệ chọi cao ngất ngưởng.

Đại học Quốc gia Seoul có hơn 30,000 sinh viên theo học hằng năm và có 24 trường thành viên trực thuộc. Đại học quốc gia Seoul xếp thứ 3 trong top 20 trường Đại học hàng đầu Hàn Quốc (xếp hạng bởi tờ JoongAng Daily), thứ 1 trong top 7 trường đại học hàng đầu Hàn Quốc (xếp hạng bởi QS World University Rankings).

 

Cổng trường Đại học quốc gia Seoul (nguồn video: Seoul National University)

Xếp hạng 20 thế giới về xuất bản ấn phẩm theo một phân tích số liệu từ chỉ số trích dẫn khoa học (Science Citation Index), xếp hạng 10 châu Á và 36 thế giới năm 2016 theo QS World University Rankings, hạng 9 châu Á và 85 thế giới năm 2016 theo Times Higher Education World University Rankings.

Tiền thân của SNU là các học viện giáo dục do Vua Cao Tông nhà Triều Tiên thành lập năm 1895. Nửa thế kỷ sau, vào ngày 27 tháng 8 năm 1946, mười học viện giáo dục công lập tại Seoul hợp nhất thành Đại học Quốc gia Seoul ngày.

2.2 Trường Đại học thành viên

Trường Đại học Quốc gia Seoul Hàn Quốc có 24 trường thành viên, bao gồm:

  1. Viện Sau đại học
  2. Viện Sau ĐH Khoa Quản trị công
  3. Viện Sau ĐH Khoa Nghiên cứu môi trường
  4. Viện Sau ĐH Khoa Nghiên cứu quốc tế
  5. Viện Sau ĐH Khoa Kinh doanh
  6. Viện Sau ĐH Khoa học công nghệ
  7. Viện Sau ĐH Khoa Nha khoa
  8. Viện Sau ĐH Khoa Luật
  9. Viện Sau ĐH Khoa Y
  10. CĐ Khoa học học xã hội
  11. CĐ Khoa học tự nhiên
  12. CĐ Nông nghiệp và Khoa học đời sống
  13. CĐ Quản trị kinh doanh
  14. CĐ Giáo dục
  15. CĐ Kỹ thuật
  16. CĐ Mỹ thuật
  17. CĐ Luật
  18. CĐ Nghiên cứu tự do
  19. CĐ Sinh thái học con người
  20. CĐ Y
  21. CĐ Điều dưỡng
  22. CĐ Dược
  23. CĐ Dược thú y
  24. CĐ Âm nhạc

2.3 Những điểm nổi bật về trường Đại học quốc gia Seoul Hàn Quốc.

Đứng đầu TOP SKY Huyền Thoại

SKY là top 3 trường học danh giá và đắt đỏ nhất Hàn Quốc, bao gồm Đại học Quốc gia Seoul, Đại học Korea và Đại học Yonsei. Theo thống kê của Bộ Giáo dục Hàn Quốc, chỉ có xấp xỉ 1% học sinh người Hàn được nhận vào 3 trường SKY hàng năm.

Khuôn viên trường Đại học quốc gia Seoul

Nhiều năm liên tiếp, ĐHQG Seoul luôn xếp số 1 TOP SKY, đồng thời là trường công lập duy nhất góp mặt trong bộ ba huyền thoại này. Để trở thành sinh viên SKY, ứng viên phải trải qua những kì thi đánh giá năng lực khắt khe và đáp ứng điều kiện đầu vào ngặt nghèo.

Đại học số 1 Hàn Quốc

  • Theo The Times Higher Education, năm 2020, SNU lọt TOP 50 Đại học nổi tiếng nhất thế giới và xếp hạng 9 tại Châu Á.
  • Theo QS University Rankings năm 2020, SNU lọt TOP 40 Đại học xuất sắc nhất thế giới. Trường xếp hạng 11 tại Châu Á và là trường số 1 tại Hàn Quốc.
  • ĐHQG Seoul là một trong 4 trường đại học duy nhất của Hàn Quốc lọt vào bảng xếp hạng chất lượng các trường đại học của ARWU World University Ranking, QS World University Rankings và The Times World University Ranking.
  • ĐHQG Seoul xếp hạng 20 thế giới về xuất bản ấn phẩm theo một phân tích số liệu từ chỉ số trích dẫn khoa học (Science Citation Index).
  • Đại học đào tạo nhiều chuyên ngành nhất Hàn Quốc (hơn 19.000 chuyên ngành).
  • Tỷ lệ sinh viên ra trường có việc làm đạt 100% và cung ứng lượng nhân tài trong nhiều lĩnh vực.

Cái nôi nuôi dưỡng CEO, chính trị gia và các nhà khoa học kiệt xuất

Những gương mặt tiêu biểu từng học tập và nghiên cứu tại Trường Đại học Hàn Quốc gồm:

  • Chung Unchan: cựu thủ tướng Hàn Quốc
  • Ban Kimoon: Nguyên Tổng thư kí Liên Hiệp Quốc
  • Rebekah Kim: giáo sư châu Á đầu tiên tại đại học Harvard
  • Lee Sooman: giám đốc SM Entertainment
  • Bang Si Hyuk: giám đốc BIG HIT Entertainment
  • Nhiều CEO tại các tập đoàn hàng đầu Hàn Quốc, như Huyndai, LG, Samsung, POSCO, Lotte, Daewo, KIA.

Cơ sở hạ tầng đồ sộ

Là đại học quốc gia trọng điểm số 1 của Hàn Quốc, SNU được Chính phủ đầu tư cơ sở hạ tầng rộng lớn và hiện đại, với tổng diện tích lớn xấp xỉ bằng 1.120 sân bóng đá tiêu chuẩn!

Ngoài 3 học xá Gwanak, Yeongeon và Suwon, SNU còn đầu tư:

  • Xây dựng các trường mầm non, trường nữ sinh, trường THCS và THPT cho chuyên ngành Sư phạm.
  • Trồng, nghiên cứu và bảo hộ 3 cánh rừng Nambu, Chilbosan và Taehwasan.
  • Thành lập 3 phân khu thí nghiệm tại Suwon, Gwanak và Vườn Thảo dược y học tại Goyang, Siheung, Paju & Jeju.
  • Xây dựng 4 cơ sở nghiên cứu tại Pyeongchang, Hongcheon, Donghae và Chuncheon, v.v.

Thư viện ĐHQG Seoul cũng là kho sách quý hiếm hàng đầu Hàn Quốc, hiện lưu giữ 5.118.423 đầu sách, 262.369 báo và tạp chí, 229.931 các tài liệu khác.

Ngoài ra, trường còn triển khai rất nhiều Chương trình học bổng cho sinh viên có thành tích xuất sắc, bao gồm miễn/hỗ trợ học phí và chi phí sinh hoạt.

Theo đó, tổng ngân sách năm 2019 của SNU là 1.109.417 triệu KRW, tương đương 22 nghìn tỉ đồng.

III. ĐIỀU KIỆN NHẬP HỌC SEOUL NATIONAL UNIVERSITY

3.1 Điều kiện nhập học hệ tiếng Hàn

  • Điều kiện về học vấn: điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 7.5 trở lên
  • Tài chính mạnh
  • Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK

3.2 Điều kiện nhập học hệ đại học & sau đại học

  • Sinh viên đã tốt nghiệp THPT hoặc đại học với thành tích tốt.
  • Khả năng tiếng:
    • Tiếng Hàn: TOPIK cấp 3 trở lên hoặc cấp độ 4 Chương trình Tiếng Hàn tại Viện ngôn ngữ thuộc các trường đại học Hàn Quốc.
    • Tiếng Anh: TOEFL iBT 80, IELTS Academic 6.0, hoặc TEPS 551 (New TEPS 298) trở lên.

Key Edu đã giải thích chi tiết các tiêu chí cần thiết về điều kiện du học Hàn Quốc. Đây là thông tin bổ ích để bạn có hành trang tự tin du học tại xứ sở Kim Chi.

IV. CHƯƠNG TRÌNH KHÓA TIẾNG HÀN TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA SEOUL HÀN QUỐC

Một góc sân trường Đại học quốc gia Seoul

4.1 Học phí

Học phí

Phí duyệt hồ sơ Phí bảo hiểm và tài liệu học tập
6,920,000 KRW (buổi sáng 9h00 ~ 13h00) 60,000 KRW Tùy theo năm học trường sẽ có mức thu khác nhau.

  • Bảo hiểm ~ 120.000 KRW
  • Tài liệu ~ 25.000 KRW
6,320,000 KRW (buổi 13h30 ~ 17h20)

4.2 Học bổng

  • Sinh viên hoàn thành năm cấp học liên tiếp và nhận được năm giải thưởng cho sự chuyên cần hoặc danh dự sẽ được trao tặng học bổng lên tới 100% học phí của cấp tiếp theo.
  • Những SV đạt được điểm cao và làm gương cho những người khác có thể được trao học bổng với số tiền 300.000 KRW theo đề nghị của giáo viên
  • SV cũng có thể được trao học bổng theo đề nghị của giáo viên và thông qua cuộc họp của hội đồng quản trị.

V. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA SEOUL HÀN QUỐC

5.1 Chuyên ngành – Học phí

Khoa Ngành Học phí
KRW/ kỳ VNĐ/ kỳ
Nhân văn
  • Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc/Trung Quốc/Anh/Pháp/Đức/ Nga/ Tây Ban Nha
  • Ngôn ngữ học
  • Ngôn ngữ và văn minh châu Á
  • Lịch sử Hàn Quốc
  • Lịch sử châu Á
  • Khảo cổ học và Lịch sử Nghệ thuật
  • Triết học
  • Nghiên cứu tôn giáo
  • Thẩm mỹ
2,442,000 48,840,000
Khoa học xã hội
  • Khoa học Chính trị và Quan hệ Quốc tế
  • Khoa học chính trị
  • Quan hệ quốc tế
  • Kinh tế học
  • Xã hội học
  • Phúc lợi xã hội
  • Giao tiếp
2,442,000 48,840,000
  • Nhân chủng học
  • Tâm lý học
  • Địa lí
2,679,000 53,580,000
Khoa học tự nhiên
  • Số liệu thống kê
  • Vật lý và Thiên văn học
  • Vật lý
  • Thiên văn học
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Khoa học Trái đất và Môi trường
2,975,000 59,500,000
  • Toán học
2,442,000 48,840,000
Điều dưỡng 2,975,000 59,500,000
Quản trị Kinh doanh 2,442,000 48,840,000
Kỹ thuật
  • Xây dựng dân dụng và môi trường
  • Kỹ thuật cơ khí và hàng không vũ trụ
  • Tài liệu khoa học và kỹ thuật
  • Kỹ thuật Điện và Máy tính
  • Khoa học và Kỹ thuật Máy tính
  • Kỹ thuật hóa học và sinh học
  • Kiến trúc và Kỹ thuật kiến trúc
  • Kỹ thuật công nghiệp
  • Kỹ thuật tài nguyên năng lượng
  • Kỹ thuật hạt nhân
  • Kiến trúc Hải quân và Kỹ thuật Đại dương
2,998,000 59,960,000
Nông nghiệp & Khoa học cuộc sống
  • Kinh tế nông nghiệp và nông thôn
2,442,000 48,840,000
  • Khoa học thực vật
  • Khoa học Lâm nghiệp
  • Công nghệ sinh học thực phẩm và động vật
  • Sinh học ứng dụng và Hóa học
  • Khoa học sinh học & Vật liệu sinh học
  • Kiến trúc cảnh quan và hệ thống nông thôn
  • Thông tin khu vực
2,975,000 59,500,000
Mỹ thuật
  • Tranh Đông phương
  • Hội họa
  • Điêu khắc
  • Thủ công mỹ nghệ và thiết kế
3,653,000 73,060,000
Sư phạm
  • Sư phạm Ngôn ngữ Hàn Quốc
  • Tiếng Anh
  • Ngôn ngữ Đức
  • Ngôn ngữ Pháp
  • Giáo dục Xã hội
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Đạo đức
2,442,000 48,840,000
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Khoa học Trái đất
  • Giáo dục thể chất
2,975,000 59,500,000
  • Toán học
2,450,000 49,000,000
Dược
  • Dược
  • Sản xuất dược phẩm
4,000,000 – 6,000,000 80,000,000 – 120,000,000
Sinh thái nhân văn
  • Nghiên cứu người tiêu dùng và trẻ em
  • Khoa học tiêu dùng
2,442,000 48,840,000
  • Nghiên cứu Phát triển trẻ em và gia đình
  • Thực phẩm và Dinh dưỡng
  • Dệt may, Bán hàng và Thiết kế Thời trang
2,975,000 59,500,000
Âm nhạc
  • Thanh nhạc
  • Sáng tác
  • Lý thuyết âm nhạc
  • Nhạc cụ
  • Âm nhạc Hàn Quốc
3,916,000 78,320,000
Thú y
  • Hệ 2 năm
3,072,000 61,440,000
  • Hệ 4 năm
4,645,000 92,900,000
Y học
  • Hệ 2 năm
3,072,000 61,440,000
  • Hệ 4 năm
5,038,000 100,760,000
Nghiên cứu tự do 2,975,000 59,500,000

Thư viện trường Đại học quốc gia Seoul

5.2 Học bổng

Tên học bổng Điều kiện Chi tiết
Học bổng chính phủ (KGS) SV có nguyện vọng đăng ký chương trình ĐH hệ 4 năm
  • Miễn 100% học phí 4 năm
  • Chi phí sinh hoạt: 800,000 KRW/ tháng
  • Vé máy bay một chiều
  • Học phí khóa tiếng Hàn 1 năm
Học bổng Glo-Harmony SV quốc tế đến từ những nước phát triển nằm trong danh sách DAC của hiệp hội ODA
  • Tối đa học phí 8 kỳ
  • Chi phí sinh hoạt: 600,000 KRW/ tháng
Học bổng Hàn Quốc quốc tế (GKS) SV quốc tế tự túc tài chính trong năm 1,2,3,4

GPA tổng và GPA của kỳ trước phải từ 80/100 trở lên

  • 500,000 KRW/ tháng
Học bổng Liên đoàn Daewoong Sinh viên quốc tế đăng ký chương trình Đại học
  • 2,000,000 KRW/ tháng
  • Có cơ hội trải nghiệm tại tập đoàn Daewoong, hoặc đăng ký vào Daewoong sau khi tốt nghiệp
Học bổng Liên đoàn tưởng niệm chiến tranh Hàn Quốc Con cháu của cựu chiến binh trong chiến tranh Hàn Quốc
  • Miễn toàn bộ học phí, phí KTX
  • Chi phí sinh hoạt: 500,000 KRW/ tháng

VI. KÝ TÚC XÁ ĐẠI HỌC QUỐC GIA SEOUL HÀN QUỐC

5.1 Phòng đơn

Loại phòng  Phòng một người 13,2 m2/ 14,5m2/ 15,8m2
Cơ sở vật chất  Giường ngủ, tủ đồ, bàn ghế tủ sách, bếp, lò vi sóng, điều hòa, máy giặt…..
Chi phí  1,600,000 KRW/ kỳ

5.2 Phòng đôi

Loại phòng  Phòng hai người 17,46m2/ 20,23m2/ 23,27m2
Cơ sở vật chất  Giường ngủ, tủ đồ, bàn ghế tủ sách, bếp, lò vi sóng, điều hòa, máy giặt…..
Chi phí  800,000 KRW/ kỳ (giường tầng)
 1,000,000 KRW/ kỳ (giường đơn)

Trên đây là một số thông tin về trường đại học Quốc gia Seoul, nếu có bất kì thắc mắc gì bạn có thể liên hệ với Key Edu để được tư vấn và giải đáp một cách tốt nhất.

Bài viết liên quan

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

02466629199
challenges-icon chat-active-icon