Đại học Mokwon (Mokwon University) được thành lập vào năm 1954, trường tọa lạc tại thành phố Daejeon – thành phố lớn nằm ở vị trí trung tâm của Hàn Quốc. Đây là thành phố lớn thứ 5 Hàn Quốc.
Nền giáo dục tại thành phố Daejeon được đánh giá vô cùng cao. Sinh viên khi học tập tại các trường Đại học TOP đầu Daejeon được các nhà tuyển dụng rất chào đón sau khi tốt nghiệp. Hơn nữa, Sự đa dạng về văn hóa và nét thân thiện của người dân sinh sống nơi đây khiến Daejeon luôn là lựa chọn được nhiều bạn trẻ ưu tiên đến sống và học tập trước dự định du học Hàn Quốc của mình.
Tổng quan về trường Đại học Mokwon
Đại học Mokwon thuộc TOP 6 Đại học tốt nhất thành phố Daejeon, Hàn Quốc (theo Edurank). Trường liên kết với 88 trường đại học thuộc 21 quốc gia trên thế giới, trong đó có Việt Nam (Đại học Dalat, Đại học mở Tp.HCM, Đại học khoa học xã hội và nhân văn Hà Nội, Đại học Nguyễn Tất Thành).
Trường hiện có 860 giáo sư, đào tạo khoảng 8000 sinh viên, 8 trường đại học trực thuộc đào tạo các chuyên ngành khác nhau và 2 trường cao học.
- Tên tiếng Anh: Mokwon University
- Tên tiếng Hàn: 목원대학교
- Năm thành lập: 1954
- Website:https://www.mokwon.ac.kr
- Địa chỉ: 88 Doanbuk-ro, Seo-gu – Daejeon, South Korea
- Điều kiện về học vấn: Tốt nghiệp THPT và GPA từ 6.5 trở lên
- Điều kiện năm trống: tối đa 2 năm
- Độ tuổi: 18 – 25 tuổi
- Trình độ tiếng Hàn: yêu cầu Topik 3 trở lên (đối với hệ chuyên ngành)
Chương trình học tiếng trường Đại học Mokwon
- Học phí: 4.800.000 won/ năm (khoảng 92.000.000 VNĐ)
- Phí nhập học: 100.000 won
- Kỳ nhập học: tháng 3 – 6 – 9 – 12
- Thông tin khoá học: 5 ngày 1 tuần, 15 tuần 1 kỳ (270 giờ học/kỳ)
- Ký túc xá: 920.000 won/6 tháng
- Phí bảo hiểm: 300.000 won
Giai đoạn | Thành tiền | Ghi chú |
Khi ký hợp đồng | 20.000.000 VNĐ | Chi phí dịch vụ đợt 1 của Monday Sẽ được hoàn 100% nếu không đậu Visa |
Khi nhận được thư đóng học phí của trường Mokwon | 5.200.000 Won | Khoảng 99.000.000 VNĐ* Chi phí này bao gồm: học phí, phí nhập học và phí bảo hiểm 1 năm |
Khi nhận được Visa | 27.000.000 VNĐ | Chi phí dịch vụ đợt 2 của Monday |
Tổng | 192.000.000 VNĐ | (*Chi phí có thể thay đổi theo tỷ giá ngoại tệ và từng năm) |
*Học phí chưa bao gồm phí nhập học
Đại học | Khoa | Chuyên ngành | Học phí |
Thần học | Thần học | 3.200.000 Won (khoảng 61.000.000 VNĐ) |
|
Văn hóa | Ngôn ngữ Anh và Văn hóa thế giới | ||
Lịch sử học | |||
Phúc lợi xã hội | |||
Sân Khấu – Điện Ảnh | Diễn Xuất | 4.025.000 Won (khoảng 77.000.000 VNĐ) |
|
Quay phim – Đạo diễn | |||
Khoa học xã hội | Quản trị kinh doanh | 3.200.000 Won (khoảng 61.000.000 VNĐ) |
|
Quản trị du lịch – Khách sạn – Hàng không | |||
Bất động sản – Tài chính – Bảo hiểm tổng hợp | |||
Kinh tế tài chính | |||
Thương mại và lưu thông quốc tế | |||
Ngôn ngữ và đất nước Trung Quốc | |||
Marketing – Big data | |||
Quảng cáo – Quan hệ công chúng | Quảng cáo – QHCC | ||
Ngôn luận – Đa phương tiện | |||
Nhân sự công | Nhân sự công | ||
Sĩ quan quân đội | |||
Luật cảnh sát | |||
Khoa học công nghệ | Kỹ thuật dược phẩm | 3.627.000 Won (khoảng 69.000.000 VNĐ) |
|
Kỹ thuật mỹ phẩm | |||
Kỹ thuật y sinh | Y sinh | ||
Công nghệ bio tổng hợp | |||
Phòng cháy | Phòng cháy chữa cháy | ||
Cứu hộ | |||
Công nghệ sinh học vi sinh vật | |||
Quản lý sức khỏe – Thể dục thể thao | |||
Kỹ thuật | Kiến trúc | Kiến trúc học (5 năm) | |
Kỹ thuật kiến trúc | |||
Kỹ thuật đô thị | |||
Kỹ thuật máy tính | |||
Kỹ thuật điện tử | |||
Kỹ thuật thông tin và truyền thông | |||
Kỹ thuật Robot | |||
Sư phạm | Sư phạm tiếng Hàn | 3.200.000 Won (khoảng 61.000.000 VNĐ) |
|
Sư phạm tiếng Anh | |||
Âm nhạc | Thanh nhạc và Nhạc kịch | Thanh nhạc | 4.025.000 Won (khoảng 77.000.000 VNĐ) |
Nhạc kịch | |||
Âm nhạc ứng dụng | Thanh nhạc | ||
Nhạc cụ | |||
Sáng tác – Thính phòng | Nhạc khí | ||
Thính phòng | |||
Sáng tác | |||
Piano | |||
Âm nhạc truyền thống Hàn Quốc | |||
Mỹ thuật thiết kế | Mỹ thuật | Hội họa Hàn Quốc | |
Hội họa phương Tây | |||
Art – Media | |||
Nghệ thuật tạo hình | Thiết kế môi trường | ||
Tạo hình nhân vật | |||
Game – Hoạt hình – Webtoon | Hoạt hình – Webtoon | ||
Đồ họa game | |||
Thiết kế truyền thông thị giác | |||
Thiết kế công nghiệp | |||
Thiết kế đồ gốm | |||
Nhóm ngành độc lập | Công nghiệp nghệ thuật quốc tế | Hoạt hình truyện tranh kỹ thuật số | |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 3.200.000 Won (khoảng 61.000.000 VNĐ) |
*Lưu ý: Học phí học tại trường Đại học Mokwon có thể thay đổi theo từng năm và từng chương trình học.
Học bổng | Đối tượng | Giá trị |
Sejong A | Học sinh được đề cử từ Ban quan hệ quốc tế Tối đa 20 sinh viên |
Miễn 100% học phí Miễn phí nhập học Miễn 100% học phí nếu đạt điểm trung bình học kì 2.5 |
Sejong B | Học sinh đến từ các trường liên kết với Đại học Mokwon | Miễn phí nhập học Miễn 40% học phí cho học sinh có TOPIK 4 trở lên (ngành năng khiếu TOPIK 3 ) Thành tích, Điểm trung bình học kỳ trước nếu: Trên 3.5: 50% học phí 2.5 ~ 3.49: 40% học phí 2.0 ~ 2.49: 20%học phí TOPIK 4 (sinh viên thể thao hoặc nghệ thuật: TOPIK 3 trở lên): 10% học phí TOPIK 5 (sinh viên thể thao hoặc nghệ thuật: TOPIK 4 trở lên) trở lên: 15% học phí |
Sejong C | Trường hợp sinh viên quốc tế bị loại trong học bổng loại A và B | Miễn phí nhập học Miễn 40% học phí cho học sinh có TOPIK 4 trở lên (ngành năng khiếu TOPIK 3 ) Thành tích, Điểm trung bình học kỳ trước nếu: Trên 3.5: 50% học phí 2.5 ~ 3.49: 40% học phí 2.0 ~ 2.49: 20%học phí TOPIK 4 (sinh viên thể thao hoặc nghệ thuật: TOPIK 3 trở lên): 10% học phí TOPIK 5 (sinh viên thể thao hoặc nghệ thuật: TOPIK 4 trở lên) trở lên: 15% học phí |
Trường có 3 Ký túc xá chính:
- Mokwon Haksa (nằm trong khuôn viên trường)
- Yuseong Haksa (nằm ngoài khuôn viên trường)
- Nuri-gwan, được điều hành bởi các trường đại học địa phương
Phí Ký túc xá | ||
Mokwon Haksa | Phòng 4 người | 480,000 won/kỳ |
Yuseong Haksa | Phòng 4 người | 400,000 won/kỳ |
Nuri-gwan | Phòng 2 người | 720,000 won/kỳ |
Qua bài viết “Đại học Mokwon – TOP 6 Đại học tốt nhất Thành phố Daejeon” hy vọng sẽ giúp các bạn có cái nhìn tổng quan về trường. Nếu bạn quan tâm đến việc du học Hàn Quốc và muốn theo học tại trường này thì hãy để lại thông tin cho Du học Hàn Quốc Key Edu để được tư vấn miễn phí và hỗ trợ tốt nhất.