Tổng quan về trường trường Đại học Konyang
Đại học Konyang có 2 cơ sở ở Nonsan và Daejeon. Cơ sở Nonsan là cơ sở chính với hơn 10.000 sinh viên đại học, 8 trường đại học thành viên với hơn 40 chuyên ngành, chủ yếu trong các lĩnh vực ứng dụng. Cơ sở Daejeon có các chương trình đào tạo về Tây y, công nghệ y tế và điều dưỡng. Ngoài ra ở cơ sở Daejeon còn có Bệnh viện Đại học Konyang.
Đại học Konyang là một trường đại học nổi tiếng với tỷ lệ hơn 90% sinh viên ra trường tìm được việc làm ngay sau khi tốt nghiệp.
Với hệ thống giáo dục tiên tiến nhấn mạnh giáo dục ngoại ngữ và công nghệ thông tin, Đại học Konyang mở ra một chương mới trong việc trau dồi tài năng toàn cầu thông qua quan hệ đối tác với 89 trường đại học ở 14 quốc gia.
- Năm 2011, được Bộ giáo dục – khoa học và kỹ thuật Hàn Quốc bình chọn là Trường tiên phong trong việc phát triển công tác giáo dục hệ đại học (ACE).
- Năm 2008 – 2012, được Bộ giáo dục – khoa học và kỹ thuật Hàn Quốc bình chọn là đơn vị tham gia chương trình nâng cao năng lực giáo dục trong 5 năm liên tiếp.
- Đại học Konyang thuộc nhóm các trường đại học tư thục Hàn Quốc có chi phí học tập thấp nhất.
- Năm 2012, được trọn tham gia chương trình đào tạo đại học tiên phong trong việc hợp tác giữa nhà trường và doanh nghiệp.
- Tên tiếng Anh: Konyang University
- Tên tiếng Hàn: 건양대학교
- Năm thành lập: 1991
- Website: www.konyang.ac.kr
- Địa chỉ:
- Daejeon Campus: 158, Gwanjeodong-ro, Seo-gu, Daejeon, Korea
- Nonsan Campus: 121, Daehak-ro, Nonsan-si, Chungcheongnam-do, Korea
Điều kiện du học trường Đại học Konyang
- Điều kiện về học vấn: Tốt nghiệp THPT và GPA từ 6.5 trở lên
- Điều kiện năm trống: Tối đa 2 năm
- Độ tuổi: 18 – 25 tuổi
- Trình độ tiếng Hàn: yêu cầu Topik 3 trở lên (đối với hệ chuyên ngành)
Chương trình học tiếng trường Đại học Konyang
- Học phí: 2.050.000 won/6 tháng (khoảng 39.000.000 VNĐ)
- Học phí một năm: 4.100.000 won (khoảng 78.000.000 VNĐ) (*)
- Phí đăng ký: 100.000 won
- Kỳ nhập học: Tháng 3 – 6 – 9 – 12
- Thông tin khoá học: Mỗi kỳ 10 tuần (200 giờ học)
- Ký túc xá: 870.000 won/6 tháng
Khoa | Chuyên ngành |
Phúc lợi, giáo dục và phục hồi | Tư vấn tâm lý Phúc lợi xã hội Đào tạo – Huấn luyện cá nhân và phục hồi Chăm sóc trẻ |
Kinh doanh toàn cầu | Tài chính quốc tế Trung Quốc và Nhật Bản học Kinh doanh toàn cầu Du lịch và khách sạn Thuế |
Khoa tổng hợp, Khoa học kỹ thuật | Y tế chăm sóc sắc đẹp Liệu pháp vận động Khoa xây dựng công trình quốc tế Thiết kế đồ họa Nội dung kỹ thuật số An toàn thông tin Cơ khí Hóa học và vật liệu sinh học Nano |
Khoa Y | Y học Y tá |
Khoa học y dược | Khoa quản trị bệnh viện Cấp cứu khúc xạ kính Trị liệu chức năng Bệnh lý lâm sàn Quang Vệ sinh nha khoa |
Sáng tạo dung hợp | Global Frontier school Khoa dược phẩm sinh học Khoa công nghệ thông tin |
Y tế – Hóa học kỹ thuật công nghiệp | Công nghệ IT Khoa vật liệu kỹ thuật y tế Kỹ thuật y sinh Thiết kế không gian y tế Dược và công nghệ sinh học |
Phí nhập học: 660.000 won
Khoa ngành | Học phí |
Khoa học xã hội và Nhân văn | 2.868.000 ~ 3.622.000 won (khoảng 54.000.000-68.000.000 VNĐ) |
Khoa học tự nhiên | 3.340.000 ~ 4.773.000 won (khoảng 63.000.000-89.000.000 VNĐ) |
Kỹ thuật | 3.340.000 ~ 3.622.000 won (khoảng 63.000.000-68.000.000 VNĐ) |
Nghệ thuật & Thể thao | 3.340.000 won (khoảng 63.000.000 VNĐ) |
Y dược | 4.773.000 won (khoảng 89.000.000 VNĐ) |
(*)Lưu ý: Học phí học tại trường Đại học Konyang có thể thay đổi theo từng năm và từng chương trình học.
Chương trình đào tạo sau Đại học trường Đại học Konyang
Thạc sỹ | Điều dưỡng, Giáo dục, Tư vấn, Khoa học y sinh, Kỹ thuật y tế, Y học |
Tiến sỹ | Điều dưỡng, Quản trị kinh doanh, Sư phạm, Quản trị & Quản lý bệnh viện, Tư vấn, Dịch vụ truyền giáo chữa bệnh, Y học, Hành chính công, Phúc lợi xã hội |
Học phí hệ sau đại học trường Đại học Konyang
Phí đăng ký nhập học: 650.000 won
Hệ đào tạo | Khoa ngành | Học phí |
Thạc sỹ | Khoa học xã hội và Nhân văn | 3.408.000 won (~64.000.000 VNĐ) |
Khoa học tự nhiên và Kỹ thuật | 4.236.000 won (~79.000.000 VNĐ) |
|
Y dược | 6.252.000 won (~117.000.000 VNĐ) |
|
Quản trị kinh doanh và Phúc lợi xã hội | 3.072.000 won (~58.000.000 VNĐ) |
|
Tư vấn | 3.072.000 won (~58.000.000 VNĐ) |
|
Y tế công cộng & phúc lợi | 3.072.000 ~ 3.409.000 won (~58.000.000-64.000.000 VNĐ) |
|
Tiến sỹ | Khoa học xã hội và Nhân văn | 3.576.000 won (~67.000.000 VNĐ) |
Khoa học tự nhiên và Kỹ thuật | 4.297.000 won (~81.000.000 VNĐ) |
|
Y dược | 6.360.000 won (~119.000.000 VNĐ) |
(*)Lưu ý: Học phí học tại trường Đại học Konyang có thể thay đổi theo từng năm và từng chương trình học.
Học bổng trường Đại học Konyang
- Phí nhập học
- Sinh viên đến từ những trường trong danh sách liên kết hoặc hoàn thành khóa học tiếng Hàn tại trường Đại học Konyang sẽ được miễn phí đăng ký nhập học.
- Học bổng dựa trên kết quả học tập
- GPA 2.5 ~ 2.99: 40% học phí
- GPA 3.0 ~ 3.99: 50% học phí
- GPA: 4.0: 60% học phí
- Sinh viên đứng đầu mỗi năm và GPA 4.0: 100% học phí
- Học bổng Hàn Quốc toàn cầu
- Nhằm hỗ trợ cho sinh viên quốc tế có kết quả học tập cao tại Hàn Quốc.
- Học bổng: 500.000 won/tháng (Lên đến 6.000.000 won/năm)
Điều kiện nhận học bổng trường Đại học Konyang:
- Sinh viên quốc tế học tập tại các trường đại học ở Hàn Quốc
- Sinh viên phải đạt được ít nhất 80/100 điểm (hoặc GPA 3.0) trong suốt tất cả các bài kiểm tra học kỳ
- Sinh viên có TOPIK 3 trở lên
- Sinh viên có thành tích hoạt động ngoại khóa xuất sắc, giải thưởng và bằng cấp đặc biệt khác
Ký túc xá trường Đại học Konyang
Trường Đại học Konyang có các khu ký túc xá hiện đại dành cho sinh viên đang theo học tại trường. Mỗi khu ký túc đều có một ban quản lý giám sát tình hình sinh viên. Khu ký túc xá của trường là một môi trường sống thoải mái, lý tưởng với những trang thiết bị hiện đại và dịch vụ internet tốc độ cao.
Phí ký túc xá: 440.000 won/ học kỳ (Phòng 4 người)