ĐẠI HỌC QUỐC GIA HANKYONG
Nếu bạn đang quan tâm đến Du học Hàn Quốc, bạn đang phân vân không biết nên chọn trường Đại học nào, chưa biết nên đi tỉnh nào, cũng như đang do dự chưa biết có nên đi Du học Hàn Quốc hay không? Hãy cùng Key Edu tìm hiểu qua về trường Đại học quốc gia Hankyong Hàn Quốc nhé!
Seoul – Thủ đô Hàn Quốc
Giới thiệu về Đại Học Quốc Gia Hankyong Hàn Quốc
- Tên tiếng Hàn: 한경대학교
- Tên tiếng Anh: Hankyong National University (HKNU)
- Loại hình: Công lập
- Số lượng giảng viên: 695
- Số lượng sinh viên: 7994
- Địa chỉ: 327 Jungang-ro (Seokjeong-dong), Anseong-si, Gyeonggi-do
- Website: hknu.ac.kr
- Chuyên ngành tiêu biểu: Kỹ thuật
- Học bổng: Có
Đại Học Quốc Gia Hankyong Hàn Quốc là Đại học Quốc gia duy nhất ở tỉnh Gyeonggi, Hàn Quốc. Trường được thành lập vào năm 1939, với tôn chỉ “rèn dũa thế hệ trẻ bằng quyết tâm và sáng tạo”; “góp phần phát triển đất nước và xã hội”.
Tọa lạc tại Anseong, “Thành phố của những Nghệ Nhân”, Hankyong National University là sự tổng hòa của các giá trị truyền thống và công nghệ hiện đại trong thế kỷ 21. Trường thuộc TOP 1 Đại học tốt nhất thành phố Anseong (theo Edurank.org).
Trường hiện thực hiện liên kết trao đổi với 74 trường thuộc 18 quốc gia khác nhau trên thế giới, trong đó có Việt Nam. Trường chuyên về các lĩnh vực như: kỹ thuật môi trường , khoa học nông nghiệp, công nghệ sinh học, công nghệ thông tin và kỹ thuật máy tính,…
Trường tọa lạc tại tỉnh Gyeonggi, Đến Seoul chỉ mất khoảng một giờ đi xe, đây là địa điểm lý tưởng để du học Hàn Quốc. Hơn nữa, Gyeonggi từ lâu vốn đã nổi tiếng là tâm điểm của sự giao thoa văn hoá với 46 lễ hội lớn nhỏ mỗi năm, môi trường rất phát triển và năng động.
Cổng trường Đại học quốc gia Hankyong
Đặc điểm nổi bật về Đại học Quốc Gia Hankyong
- Thế mạnh của trường là các ngành kỹ thuật, trong đó có Kỹ thuật môi trường, Khoa học nông nghiệp, Công nghệ sinh học, Công nghệ thông tin và Kỹ thuật máy tính.
- Năm 2003, Hankyeong Hàn Quốc đã dành giải thưởng President Award tại Cuộc thi Đổi mới Công nghệ Doanh nghiệp vừa và nhỏ.
- HKNU được chính phủ Hàn Quốc đầu tư 6.6 tỷ Won trong khuân khổ dự án Hỗ Trợ Đổi Mới Giáo Dục Đại Học tại Hàn Quốc.
- Ngoài ra, trường Hankyong còn được Bộ Giáo Dục Hàn Quốc xếp thứ nhất về Năng Lực Công Tác Của Cán Bộ Giảng Viên Khối Đại Học Quốc Gia tại Hàn Quốc.
Điều kiện du học Đại Học Quốc Gia Hankyong
Chương trình hệ tiếng Hàn
- Tốt nghiệp THPT trở lên
- Điều kiện về học vấn: điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 6.5 trở lên
- Điều kiện về năm trống: Thời gian trống sau khi tốt nghiệp bậc học cuối cùng không quá 2 năm
- Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK
- Yêu thích và có tìm hiểu về Hàn Quốc (là điểm cộng rất lớn trong quá trình phỏng vấn của trường và phỏng vấn xin visa)
- Chứng minh tài chính đủ điều kiện theo học tại trường
Chương Trình Đại Học
- Tốt nghiệp THPT
- Sinh viên chuyên ngành cần TOPIK 3 trở lên
Chương Trình Sau Đại Học
- Tốt nghiệp Đại học hệ 4 năm tại Hàn Quốc hoặc nước ngoài
- Có bằng Cử nhân hoặc bằng Thạc sĩ nếu muốn học bậc cao hơn
- Đạt TOPIK 4 trở lên với sinh viên học hệ tiếng Hàn
Chương trình đào tại Tiếng Hàn – Đại Học Quốc Gia Hankyong Hàn Quốc
Trên lớp | Thời gian học: Thứ 2 – Thứ 6, 10 tuần/kỳ ~ 200 giờ
Cấp độ từ 1 – 6: Nghe, nói, đọc, viết, tập trung đào tạo giao tiếp |
Lớp học thêm | Luyện thi TOPIK, Lớp văn hóa: Thư pháp, Taekwondo, phát âm, nghe hội thoại thường nhật, luyện viết, v.v |
Lớp trải nghiệm | Mỗi kỳ đều có các hoạt động trải nghiệm văn hóa: Tham quan và tìm hiểu văn hóa truyền thống cùng lớp & cùng bạn học người Hàn Quốc. |
Khoản | Chi phí | Ghi chú | |
KRW | VNĐ | ||
Phí nhập học | 50,000 | 1,000,000 | Không hoàn trả |
Học phí | 4,200,000 | 84,000,000 | 1 năm |
Chương trình đào tạo Đại Học Quốc Gia Hankyong Hàn Quốc
Chuyên ngành đào tạo và học phí Đại Học Quốc Gia Hankyong Hàn Quốc
Khoa | Chuyên ngành | Học phí | |
KRW/kỳ | VNĐ/kỳ | ||
Nhân văn | Nội Dung – Sáng Tạo Văn Học Nghệ Thuật.
Ngôn Ngữ Anh – Mỹ Hành Chính |
1,802,320 | 36,046,400 |
Luật kinh doanh | Luật
Kinh Doanh |
1,802,320 | 36,046,400 |
Y tế học | Công Nghiệp Y Tế Học
Phúc Lợi Trẻ Em – Gia Đình Dinh Dưỡng Thực Phẩm Khoa Học Phục Hồi Sức Khỏe |
1,983,720 | 39,674,400 |
Kiến trúc cảnh quan và tài nguyên thực vật | Môi Trường – Sinh – Thực Vật
Kiến Trúc Cảnh Quan |
1,983,720 | 39,674,400 |
Sinh học thú y | Khoa Học Tài Nguyên – Động Vật Học
Ứng Dụng Công Nghiệp Sinh Vật |
1,983,720 | 39,674,400 |
Kỹ thuật sinh học | Kĩ Thuật Sinh Học Trồng Trọt
Kĩ Thuật Sinh Học Ứng Dụng |
1,983,720 | 39,674,400 |
Kỹ thuật xây dựng – môi trường | Kĩ Thuật Công Trình Xây Dựng Cơ Bản (Cầu Đường,…)
Kĩ Thuật Môi Trường |
2,074,420 | 41,488,400 |
Kỹ thuật hệ thống an toàn xã hội | Kĩ Thuật Hệ Thống Khu Vực
Kĩ Thuật Hệ Thống An Toàn |
2,074,420 | 41,488,400 |
Hóa sinh thực phẩm – kỹ thuật hóa học | Kĩ Thuật Hóa Học
Kĩ Thuật Sinh Học Thực Phẩm |
2,074,420 | 41,488,400 |
Ứng dụng số – công nghệ thông tin | Công Nghệ Phầm Mềm Và Điện Toán
Phần Mềm Tổng Hợp Toán Ứng Dụng |
2,074,420 | 41,488,400 |
Kỹ thuật máy móc rôbot – ICT | Kĩ Thuật Robot ICT
Kĩ Thuật Máy Móc |
2,074,420 | 41,488,400 |
Kỹ thuật điện – điện tử | Kĩ Thuật Điện Tử
Kĩ Thuật Điện |
2,074,420 | 41,488,400 |
Tổng hợp thiết kế – xây dựng | Kiến Trúc – Xây Dựng Học (5 Năm)
Kĩ Thuật Kiến Trúc – Xây Dựng (4 Năm) |
2,074,420 | 41,488,400 |
Thiết Kế – Bản Vẽ |
2,165,020 | 43,300,400 |
Học bổng hệ Đại Học Quốc Gia Hankyong Hàn Quốc
Xếp loại xuất sắc A, B, C |
|
|
Thủ khoa (Với sinh viên năm nhất) |
|
|
Ngoài ra, còn rất nhiều học bổng như:
- Hỗ trợ Gia đình Chính sách;
- Học bổng thực tập và cống hiến cho trường;
- Học bổng Rèn luyện tài năng toàn cầu;
- Học bổng Sinh viên xuất sắc (Đạt điểm cao nhất trường một bộ môn nào đó nhưng không đạt thủ khoa);
- Học bổng Gia đình (Anh chị em, vợ chồng).
Chương trình đào tạo Sau đại học Đại Học Quốc Gia Hankyong Hàn Quốc
- Trường sau đại học tổng hợp
- Trường sau đại học về công nghệ hội tụ tương lai
- Trường sau đại học công nghệ
- Trường sau đại học về chính sách công
- Trường sau đại học về phát triển và hợp tác quốc tế
Ký Túc Xá Đại Học Quốc Gia Hankyong Hàn Quốc
- Đại học quốc gia Hankyong Hàn Quốc có khu ký túc xá dành riêng cho sinh viên, đặc biệt là sinh viên nước ngoài. Với các loại phòng: phòng đơn, phòng đôi, phòng 3 người và phòng 4 người.
- Phí ký túc xá khoảng 300.000 ~ 400.000 KRW/tháng tùy theo từng loại phòng (đã bao gồm 3 bữa ăn hàng ngày).
- Có phòng tự học, sinh hoạt chung, bếp, phòng ăn, phòng máy tính, phòng tập gym, phòng giặt
Ký túc xá Đại học quốc gia Hankyong
Trên đây Key Edu đã cùng bạn tìm hiểu về trường Đại học quốc gia Hankyong. Mong rằng những thông tin trên sẽ hữu ích và giúp bạn lựa chọn được ngôi trường du học phù hợp hướng đi của bạn. Mọi thắc mắc cần được giải đáp bạn vui lòng liên hệ qua số hotline, hoặc qua Fanpage của Key Edu.
Thông tin liên hệ
Trụ sở chính: TTTM Interserco, số 2 Tôn Thất Thuyết, Mỹ Đình, Hà Nội
Văn phòng GD: số 78, liền kề 22, khu đô thị Vân Canh, Hoài Đức, Hà Nội
Văn phòng Nhật Bản: CHIBAKEN KASHIWASHI AKEBONO 4-10-26 VENUS HEIGHTS 104
Văn Phòng TP HCM: 43 Phú Mỹ, P. 22, Q. Bình Thạnh, TP. HCM
Văn phòng Vũng Tàu: 345 Lê Hồng Phong, TT Ngãi Giao, Châu Đức, Bà Rịa – Vũng Tàu
Trung tâm đào tạo: 113 đường Đan Khê, Di Trạch, Hoài Đức, Hà Nội
Email: keyedu.vn@gmail.com
Fanpage: DU HỌC QUỐC TẾ KEY EDU
Hotline: 02466 629 199 – 0968 417 199